|
 |
|
Xe tải đầu kéo Hyundai HD1000
Hyundai HD1000 là dòng xe thuộc tải nặng đầu kéo với những tính năng vượt trội so với những dòng xe cùng loại khác, xe được nhập khẩu chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc, được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và được bảo hành trên toàn bộ hệ thống đại lý trên toàn quốc. Đặc biệt khi khách hàng đăng ký đặt mua xe HD1000 tại Hyundai Thủ Đô sẽ được hưởng đầy đủ các chính sách cũng như chương trình khuyến mãi cực kỳ hấp dẫn.
Dưới đây là những thông số kỹ thuật, ngoại, nội thất của dòng tải nặng HD1000 để quý khách tham khảo.
Ngoại Thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Cabin xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.
Dẫn hướng coupler được thiết kế lý tưởng cho nối mooc kéo theo sau an toàn và bảo trì dễ dàng. Các nút nối có khả năng chống sốc. Khoảng cách giữa cabin và dẫn hướng coupler lớn dễ dàng tiếp cận với bộ phận điều khiển kết nối mooc. Nó cũng bao gồm một hộp công cụ có kích thước lớn và cung cấp bảo vệ cho các thùng nhiên liệu, pin và bình khí. Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe, ổn định và cải thiện độ bền.
Trục sau có công suất mô-men xoắn cao, đạt hiệu suất tốt nhất và độ bền trong khi xe phải hoạt động trong những cung đường khó.Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe ổn định và cải thiện độ bền.
Nội thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Lái xe tải có vẻ như công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và các kỹ sư của chúng tôi đặt ra để tạo ra các cabin thoải mái nhất trong sử dụng. Chỉ cần nhìn vào nội thất cabin của chúng tôi và bạn sẽ thấy chúng tôi đã tạo cho bạn một không gian tiện nghi như thế nào. Từ bảng đèn tín hiệu, bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng và căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
Động cơ Đầu Kéo Hyundai HD1000
Xe đầu kéo hyundai HD700 được lắp ráp động cơ diesel D6Ca, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp tubor, công suất 410PS. Cỡ lốp: 12R22,5 la-zang được làm bằng hợp kim.
Thanh ổn định phía trước làm tăng cấu trúc cứng cáp để có hiệu quả hơn hấp thụ rung động và cú sốc từ đường. Có thể lắp thêm bình nhiên liệu dung lượng lớn hơn cung cấp tiện lợi tốt hơn cho vận chuyển đường dài.
Thông số kỹ thuật xe Đầu kéo Hyundai HD1000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HYUNDAI
|
Hyundai HD1000
|
-
1. THÔNG SỐ KÍCH THƯƠC, TRỌNG LƯỢNG
|
Loại xe
|
Ô tô đầu kéo
|
Kiểu Cabin
|
Cabin có giường nằm
|
Chiều dài cơ sở
|
Short
|
Hệ thống lái
|
Tay lái thuận, 6x4
|
Động cơ
|
D6CA41
|
1.1 Kích thước (mm)
|
Chiều dài cơ sở
|
4350(3050+1300)
|
Kích thước bao
|
Dài
|
6685
|
Rộng
|
2495
|
Cao
|
3130
|
Vệt bánh xe
|
Trước
|
2040
|
Sau
|
1850
|
Phần nhô của xe
|
Trước
|
1495
|
Sau
|
840
|
Kích thước lọt lòng thùng
|
Dài
|
…
|
Rộng
|
….
|
Cao
|
….
|
Khoảng sáng gầm xe
|
|
250
|
1.2 Trọng lượng (KG)
|
Trọng lượng bản thân
|
8930
|
Tác dụng lên trục
|
Trước
|
4600
|
Sau
|
4420
|
Trọng lượng toàn bộ
|
30130
|
Tác dụng lên trục
|
Trước
|
6530
|
Sau
|
11800x2
|
2. THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH
|
Tốc độ max (km/h)
|
120
|
Khả năng vượt dốc max (%)
|
85.5
|
Bán kính quay vòng min
|
6.8
|
-
3. THÔNG SỐ KHUNG GẦM
|
3.1 Động cơ
|
Model
|
D6CA41
|
Loại động cơ
|
Turbo tăng áp
|
4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
|
Số xy lanh
|
6 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xy lanh (cm3)
|
12920
|
Đường kính xy lanh x Hành trình Piston (mm)
|
133x155
|
Tỉ số nén
|
17.0:1
|
Công suất max (ps/rpm)
|
Euro 2
|
410/1900
|
Euro 3
|
-
|
Moment xoắn max (kg.m/rpm)
|
Euro 2
|
188/1500
|
Euro 3
|
-
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức
|
Hệ thống điện
|
Ắc quy
|
12Vx2, 150AH
|
Máy phát điện
|
24V-80A
|
Máy khởi động
|
24V-6.0kw
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Bơm nhiên liệu
|
Hệ thống Delphi EUI
|
Điều tốc
|
Điều khiển điện tử
|
Lọc dầu
|
Màng lọc thô và tinh
|
Hệ thống bôi trơn
|
Dẫn động
|
Được dẫn động bằng bơm bánh răng
|
Lọc dầu
|
Màng mỏng nhiều lớp
|
Làm mát
|
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước
|
Hệ thống van
|
Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh
|
3.2 Ly hợp
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Đường kính đĩa ma sát
|
Ngoài
|
Ø430
|
|
Trong
|
Ø242
|
3.3 Hộp số
|
|
|
Model
|
|
ZF16S151
|
Kiểu loại
|
|
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi
|
|
1st
|
13.8/11.54
|
|
2nd
|
9.49/7.93
|
|
3rd
|
6.53/5.46
|
Tỷ số truyền
|
4th
|
4.57/3.82
|
|
5th
|
3.02/2.53
|
|
6th
|
2.08/1.74
|
|
7th
|
1.43/1.20
|
|
8th
|
1.00/0.84
|
|
Reverse
|
12.92/10.80
|
Dầu hộp số
|
|
Tiêu chuẩn SAE 80W
|
3.4 Trục Các – đăng
|
|
|
Model
|
|
S1810
|
Kiểu loại
|
|
Thép đúc, dạng ống
|
Đường kính x độ dày
|
|
Ø114.3x6.6t
|
3.5 Cầu sau
|
|
|
Model
|
|
D12HT
|
Kiểu loại
|
|
Giảm tải hoàn toàn
|
Tải trọng cho phép
|
KG
|
26000(13000x2)
|
Tỉ số truyền cầu
|
|
4.333
|
Dầu bôi trơn
|
|
Tiêu chuẩn SAE 80W/90W
|
3.6 Cầu trước
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Dầm I
|
Tải trọng cho phép
|
|
6550
|
3.7 Lốp và Mâm
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Trước đơn/Sau đôi
|
Lốp
|
Trước/Sau
|
12R22.5 – 16PR
|
Mâm
|
|
12R22.5 – 16PR
|
3.8 Hệ thống lái
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Trục vít – ecu bi
|
Đường kính vô lăng
|
mm
|
500
|
Độ nghiêng tay lái
|
độ
|
9
|
Tỉ số truyền
|
|
20.2
|
Góc đánh lái
|
Ra ngoài
|
49
|
Vào trong
|
35
|
3.9 Hệ thống phanh
|
|
|
Phanh chính
|
Dẫn động
|
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm
|
Kích thước (mm)
|
Ø 410 x 156 x 19 (Trục trước)
|
|
Ø 410 x 220 x 19 (Trục sau)
|
Bầu hơi
|
140 lít
|
Phanh đỗ xe
|
|
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động
|
Phanh hỗ trợ
|
|
Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi
|
3.10 Giảm sốc
|
|
|
Kiểu loại
|
Trước/Sau
|
Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
|
Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng
|
Trước
|
1500 x 90 x 20t - 3
|
Sau
|
1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7)
|
3.11 Thùng nhiên liệu
|
|
|
Thể tích/ vật liệu chế tạo
|
|
350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm
|
3.12 Khung xe
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính
|
Kích thước
|
Tà-vẹt
|
---x—x---
|
Chassis
|
280 x 90 x8t
|
-
4. BODY
|
|
|
4.1 Cabin
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình
|
Liên kết Cabin & Thân xe
|
|
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn
|
Kính chắn gió
|
|
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp
|
Gạt nước
|
|
Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm
|
Ghế lái
|
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp
|
Ghế phụ xe
|
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả
|
Mọi chi tiết liên hệ
Tổng Công ty Công Nghiệp Ô Tô Việt Nam
HYUNDAI THỦ ĐÔ
Vpgd: Tầng 4 toà nhà MIE Bộ công thương - 7A Mạc Thị Bưởi - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Bãi xe 1: Chân cầu vượt Vĩnh Tuy
Bãi xe 2: chân cầu Thanh Trì đường đi Ecopark
Giám đốc bán hàng: Nguyễn Hải Quân - Hotline: 09394 88666
Trưởng phòng bán hàng: mr Giang Minh - Hotline: 0912 666 780
E.mail: info@hyundaithudo.com.vn - Website: www.hyundaithudo.com.vn
Hyundai HD1000 là dòng xe thuộc tải nặng đầu kéo với những tính năng vượt trội so với những dòng xe cùng loại khác, xe được nhập khẩu chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc, được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và được bảo hành trên toàn bộ hệ thống đại lý trên toàn quốc. Đặc biệt khi khách hàng đăng ký đặt mua xe HD1000 tại Hyundai Thủ Đô sẽ được hưởng đầy đủ các chính sách cũng như chương trình khuyến mãi cực kỳ hấp dẫn.
Dưới đây là những thông số kỹ thuật, ngoại, nội thất của dòng tải nặng HD1000 để quý khách tham khảo.
Ngoại Thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Cabin xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.
Dẫn hướng coupler được thiết kế lý tưởng cho nối mooc kéo theo sau an toàn và bảo trì dễ dàng. Các nút nối có khả năng chống sốc. Khoảng cách giữa cabin và dẫn hướng coupler lớn dễ dàng tiếp cận với bộ phận điều khiển kết nối mooc. Nó cũng bao gồm một hộp công cụ có kích thước lớn và cung cấp bảo vệ cho các thùng nhiên liệu, pin và bình khí. Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe, ổn định và cải thiện độ bền.
Trục sau có công suất mô-men xoắn cao, đạt hiệu suất tốt nhất và độ bền trong khi xe phải hoạt động trong những cung đường khó.Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe ổn định và cải thiện độ bền.
Nội thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Lái xe tải có vẻ như công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và các kỹ sư của chúng tôi đặt ra để tạo ra các cabin thoải mái nhất trong sử dụng. Chỉ cần nhìn vào nội thất cabin của chúng tôi và bạn sẽ thấy chúng tôi đã tạo cho bạn một không gian tiện nghi như thế nào. Từ bảng đèn tín hiệu, bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng và căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
Động cơ Đầu Kéo Hyundai HD1000
Xe đầu kéo hyundai HD700 được lắp ráp động cơ diesel D6Ca, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp tubor, công suất 410PS. Cỡ lốp: 12R22,5 la-zang được làm bằng hợp kim.
Thanh ổn định phía trước làm tăng cấu trúc cứng cáp để có hiệu quả hơn hấp thụ rung động và cú sốc từ đường. Có thể lắp thêm bình nhiên liệu dung lượng lớn hơn cung cấp tiện lợi tốt hơn cho vận chuyển đường dài.
Thông số kỹ thuật xe Đầu kéo Hyundai HD1000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HYUNDAI
|
Hyundai HD1000
|
-
1. THÔNG SỐ KÍCH THƯƠC, TRỌNG LƯỢNG
|
Loại xe
|
Ô tô đầu kéo
|
Kiểu Cabin
|
Cabin có giường nằm
|
Chiều dài cơ sở
|
Short
|
Hệ thống lái
|
Tay lái thuận, 6x4
|
Động cơ
|
D6CA41
|
1.1 Kích thước (mm)
|
Chiều dài cơ sở
|
4350(3050+1300)
|
Kích thước bao
|
Dài
|
6685
|
Rộng
|
2495
|
Cao
|
3130
|
Vệt bánh xe
|
Trước
|
2040
|
Sau
|
1850
|
Phần nhô của xe
|
Trước
|
1495
|
Sau
|
840
|
Kích thước lọt lòng thùng
|
Dài
|
…
|
Rộng
|
….
|
Cao
|
….
|
Khoảng sáng gầm xe
|
|
250
|
1.2 Trọng lượng (KG)
|
Trọng lượng bản thân
|
8930
|
Tác dụng lên trục
|
Trước
|
4600
|
Sau
|
4420
|
Trọng lượng toàn bộ
|
30130
|
Tác dụng lên trục
|
Trước
|
6530
|
Sau
|
11800x2
|
2. THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH
|
Tốc độ max (km/h)
|
120
|
Khả năng vượt dốc max (%)
|
85.5
|
Bán kính quay vòng min
|
6.8
|
-
3. THÔNG SỐ KHUNG GẦM
|
3.1 Động cơ
|
Model
|
D6CA41
|
Loại động cơ
|
Turbo tăng áp
|
4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
|
Số xy lanh
|
6 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xy lanh (cm3)
|
12920
|
Đường kính xy lanh x Hành trình Piston (mm)
|
133x155
|
Tỉ số nén
|
17.0:1
|
Công suất max (ps/rpm)
|
Euro 2
|
410/1900
|
Euro 3
|
-
|
Moment xoắn max (kg.m/rpm)
|
Euro 2
|
188/1500
|
Euro 3
|
-
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức
|
Hệ thống điện
|
Ắc quy
|
12Vx2, 150AH
|
Máy phát điện
|
24V-80A
|
Máy khởi động
|
24V-6.0kw
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Bơm nhiên liệu
|
Hệ thống Delphi EUI
|
Điều tốc
|
Điều khiển điện tử
|
Lọc dầu
|
Màng lọc thô và tinh
|
Hệ thống bôi trơn
|
Dẫn động
|
Được dẫn động bằng bơm bánh răng
|
Lọc dầu
|
Màng mỏng nhiều lớp
|
Làm mát
|
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước
|
Hệ thống van
|
Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh
|
3.2 Ly hợp
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Đường kính đĩa ma sát
|
Ngoài
|
Ø430
|
|
Trong
|
Ø242
|
3.3 Hộp số
|
|
|
Model
|
|
ZF16S151
|
Kiểu loại
|
|
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi
|
|
1st
|
13.8/11.54
|
|
2nd
|
9.49/7.93
|
|
3rd
|
6.53/5.46
|
Tỷ số truyền
|
4th
|
4.57/3.82
|
|
5th
|
3.02/2.53
|
|
6th
|
2.08/1.74
|
|
7th
|
1.43/1.20
|
|
8th
|
1.00/0.84
|
|
Reverse
|
12.92/10.80
|
Dầu hộp số
|
|
Tiêu chuẩn SAE 80W
|
3.4 Trục Các – đăng
|
|
|
Model
|
|
S1810
|
Kiểu loại
|
|
Thép đúc, dạng ống
|
Đường kính x độ dày
|
|
Ø114.3x6.6t
|
3.5 Cầu sau
|
|
|
Model
|
|
D12HT
|
Kiểu loại
|
|
Giảm tải hoàn toàn
|
Tải trọng cho phép
|
KG
|
26000(13000x2)
|
Tỉ số truyền cầu
|
|
4.333
|
Dầu bôi trơn
|
|
Tiêu chuẩn SAE 80W/90W
|
3.6 Cầu trước
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Dầm I
|
Tải trọng cho phép
|
|
6550
|
3.7 Lốp và Mâm
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Trước đơn/Sau đôi
|
Lốp
|
Trước/Sau
|
12R22.5 – 16PR
|
Mâm
|
|
12R22.5 – 16PR
|
3.8 Hệ thống lái
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Trục vít – ecu bi
|
Đường kính vô lăng
|
mm
|
500
|
Độ nghiêng tay lái
|
độ
|
9
|
Tỉ số truyền
|
|
20.2
|
Góc đánh lái
|
Ra ngoài
|
49
|
Vào trong
|
35
|
3.9 Hệ thống phanh
|
|
|
Phanh chính
|
Dẫn động
|
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm
|
Kích thước (mm)
|
Ø 410 x 156 x 19 (Trục trước)
|
|
Ø 410 x 220 x 19 (Trục sau)
|
Bầu hơi
|
140 lít
|
Phanh đỗ xe
|
|
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động
|
Phanh hỗ trợ
|
|
Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi
|
3.10 Giảm sốc
|
|
|
Kiểu loại
|
Trước/Sau
|
Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
|
Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng
|
Trước
|
1500 x 90 x 20t - 3
|
Sau
|
1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7)
|
3.11 Thùng nhiên liệu
|
|
|
Thể tích/ vật liệu chế tạo
|
|
350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm
|
3.12 Khung xe
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính
|
Kích thước
|
Tà-vẹt
|
---x—x---
|
Chassis
|
280 x 90 x8t
|
-
4. BODY
|
|
|
4.1 Cabin
|
|
|
Kiểu loại
|
|
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình
|
Liên kết Cabin & Thân xe
|
|
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn
|
Kính chắn gió
|
|
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp
|
Gạt nước
|
|
Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm
|
Ghế lái
|
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp
|
Ghế phụ xe
|
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả
|
Mọi chi tiết liên hệ
Tổng Công ty Công Nghiệp Ô Tô Việt Nam
HYUNDAI THỦ ĐÔ
Vpgd: Tầng 4 toà nhà MIE Bộ công thương - 7A Mạc Thị Bưởi - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Bãi xe 1: Chân cầu vượt Vĩnh Tuy
Bãi xe 2: chân cầu Thanh Trì đường đi Ecopark
Giám đốc bán hàng: Nguyễn Hải Quân - Hotline: 09394 88666
Trưởng phòng bán hàng: mr Giang Minh - Hotline: 0912 666 780
E.mail: info@hyundaithudo.com.vn - Website: www.hyundaithudo.com.vn
Hyundai Thủ Đô xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm xe khách Hyundai, Xe du lịch Hyundai, Xe tải Hyundai, xe chuyên dụng Hyundai chính hãng do Hyundai Thủ Đô cung cấp! Với thương hiệu Hyundai Hàn Quốc sản phẩm có kiểu dáng mẫu mã đẹp, độ bền bỉ khi vận hành, tính chính xác cao trong mỗi sản phẩm đã mạng lại hiệu quả kinh tế cao cho quý công ty, chủ doanh nghiệp, các nhà đầu tư. Đến với Đại lý Hyundai Thủ Đô quý khách hoàn toàn yên tâm và thoải mái khi lựa chọn sản phẩm chính hãng, chúng tôi luôn cam kết hỗ trợ quý khách tối đa về giá cả, thủ tục vay mua trả góp, thủ tục đăng ký trước bạ, biển tạm ... Hyundai Thủ Đô Phòng phát triển bán - Hyundai Thủ Đô Hotline: 09394 88666 Email: info@hyundaithudo.com.vn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Lưu ý: các mục có dấu (*) là bắt buộc nhập Xe tải đầu kéo Hyundai HD1000
|
|
|